Characters remaining: 500/500
Translation

thành đạt

Academic
Friendly

Từ "thành đạt" trong tiếng Việt có nghĩađạt được những thành tựu, mục tiêu nhất định trong cuộc sống, công việc hoặc học tập. Khi nói về một người "thành đạt", chúng ta thường nghĩ đến những người đã những thành công, vị trí cao trong xã hội hoặc nghề nghiệp.

Định nghĩa:
  • "Thành đạt" được hiểu việc đạt được những kết quả tốt đẹp, thường liên quan đến sự nghiệp, học vấn hay danh phận.
dụ sử dụng:
  1. Học sinh thành đạt: Câu này có nghĩahọc sinh đó đã học tập tốt thành tích cao, có thể vào được trường đại học danh tiếng.
  2. Doanh nhân thành đạt: Đây một người kinh doanh thành công, nhiều tài sản ảnh hưởng trong lĩnh vực kinh doanh.
  3. Người thành đạt: Có thể chỉ chung cho những ai đã đạt được nhiều thành công trong cuộc sống, như công việc ổn định, gia đình hạnh phúc.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một bài thuyết trình, bạn có thể nói: "Để trở thành một người thành đạt, chúng ta cần đam mê kiên trì trong công việc."
  • Hoặc: "Các bạn trẻ ngày nay rất năng động nhiều cơ hội để thành đạt trong sự nghiệp."
Biến thể của từ:
  • "Thành công": Cũng có nghĩa gần giống với "thành đạt", nhưng thường dùng để chỉ sự thành công trong một việc cụ thể, không nhất thiết liên quan đến danh phận hay địa vị.
  • Từ đồng nghĩa: "Thịnh đạt" (có nghĩaphát triển, phát đạt, thường dùng để chỉ tình hình kinh tế hoặc sự phát triển của một lĩnh vực).
Từ gần giống:
  • "Giàu có": Chỉ trạng thái nhiều tài sản, nhưng không nhất thiết chỉ ra việc thành đạt trong sự nghiệp hay học vấn.
  • "Nổi bật": Chỉ sự khác biệt xuất sắc trong một lĩnh vực nào đó, có thể một phần của "thành đạt".
Kết luận:

"Thành đạt" không chỉ đơn thuần thành công còn phản ánh sự nỗ lực, kiên trì khả năng của mỗi người trong việc đạt được mục tiêu của mình.

  1. Cg. Thịnh đạt. Đi tới mục đích, kết quả về danh phận : Học trò thành đạt.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "thành đạt"